messenger

Chat Mess

zalo

Chat Zalo

phone

Phone

Gọi ngay: 097.5151.777
Hỗ trợ tư vấn: 097.5151.777

Đề thi VietinBank mới nhất – Đề 6 (cập nhật 2021)

VietinBank đã chính thức thông báo tuyển dụng Tập trung đợt 1/2021 với 609 chỉ tiêu trên phạm vi Toàn Quốc. Đây là một trong những đợt tuyển dụng LỚN NHẤT trong năm 2021. Để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tuyển VietinBank tập trung này, bạn cần luyện thi và tập trung giải đề thi VietinBank mới nhất để làm quen dạng đề và biết cách phân bổ thời gian hợp lý.

Đề thi VietinBank mới nhất (cập nhật năm 2021)

Tham khảo:

Đề thi VietinBank số 1

Đề thi VietinBank số 2

Đề thi VietinBank số 3

Đề thi VietinBank số 4

Đề thi VietinBank số 5

Bên cạnh chỉ tiêu tuyển dụng KHỦNG, một trong những thay đổi MỚI NHẤT của VietinBank trong đợt tuyển lần này, chính là: Tất cả Ứng viên đều trải qua vòng thi TEST (đề thi VietinBank với 3 môn Nghiệp vụ, Tiếng Anh & Logic), sau đó mới đến vòng Phỏng vấn. Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp những câu hỏi trong đề thi VietinBank mới nhất qua các năm.

Đề thi VietinBank mới nhất, cập nhật 2021

Câu hỏi vị trí Tín dụng trong đề thi VietinBank mới nhất

Câu 1: Các doanh nghiệp bắt buộc phải kiểm toán:

a. Doanh nghiệp nhà nước, DN có vốn đầu tư nước ngoài, Cty đã niêm yết
b. Doanh nghiệp nhà nước, DN có vốn đầu tư nước ngoài, Cty đã niêm yết, Tập đoàn lớn

Câu 2: Có 2 dự án có NPV bằng nhau nhưng dự án A có thời gian hoàn vốn là 5 năm, B có thời gian hoàn vốn 6 năm. Hỏi dự án nào có rủi ro cao hơn:

a. Dự án A
b. Dự án B
c. Chưa có cơ sở xác định

Câu 3: Anh A là con của giám đốc CN mà bạn đang làm việc, khi anh A vay vốn, bạn là nhân viên tín dụng tiếp nhận hồ sơ thì bạn sẽ xử lý:

a. Vẫn thẩm định như 1 KH bình thường
b. Vì nể giám đốc nên thẩm định dễ dàng hơn
c. Vì nghĩ là giám đốc có uy tín cao nên không cần thẩm định.
d. Tất cả đều sai

Câu 4: Công ty A ký hợp đồng thế chấp tài sản Đảm bảo với NH X vào ngày 1/1/N, có giá trị vào ngày 10/1/N, sau đó ký tiếp hợp đồng thế chấp cũng tài sản này với NH Y vào ngày 05/1/N và có hiệu lực cùng ngày. Vậy khi công ty A mất khả năng chi trả, thì TSĐB sẽ được xử lý:

a. NH X được ưu tiên trước vì ký HĐ trước
b. NH Y được ưu tiên trước vì có thời hạn hiệu lực trước
c. NH X được ưu tiên trước vì NH giải ngân cho công ty A trước.
d. Tất cả đều sai

Câu 5: Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn càng lớn thì Khả năng trả nợ ngân hàng của doanh nghiệp càng lớn là:

a. Đúng
b. Sai

Câu 6: Hệ số tự tài trợ của 2 khách hàng bằng nhau, có thể kết luận năng lực về tự chủ tài chính của 2 KH này là như nhau? Đúng hay sai?
Câu 7: Một Doanh nghiệp có các số liệu như sau trong năm x: tiền: 500 triệu, khấu hao 50 triệu, các khoản phải thu giảm 15 triệu, các khoản phải trả tăng 10 triệu, tài sản cố định ròng tăng 20 triệu. Vậy lưu chuyển tiền thuần của Doanh nghiệp này là bao nhiêu?

a. 545
b. 525
c. 535
d. 500

Câu 8: Chức năng quan trọng nhất của bảo lãnh là gì? Giải thích?

a. Tài sản đảm bảo
b. Tài trợ vốn
c. Khác

Câu 9: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là rủi ro do cơ cấu chi phí? Giải thích?

a. Định phí giảm, biến phí tăng
b. Định phí tăng, biến phí giảm

Câu 10: KH có nhu cầu vay vốn thời hạn 1 năm. TSĐB là đất Nông nghiệp được nhà nước cho thuê, tiền thuê được trả từ ngân sách nhà nước thì có được nhận làm TSĐB không?

a. Từ chối
b. Nhận
c. Xem thời hạn thuê còn lại có còn đủ 1 năm không?

Câu 11: Trong trường hợp có bảo lãnh toàn bộ, thì cán bộ phân tích BCTC của bên bảo lãnh hay bên được bảo lãnh:

a. Bên được bảo lãnh
b. Bên bảo lãnh
c. Đáp án khác

Câu 12: Tổng mức cấp tín dụng đối với 1 khách hàng không được vượt quá bao nhiêu phần trăm Vốn tự có:

a. 10%
b. 25%
c. 20%
d. 15%

Câu 13: Phạm vi bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trả nợ của khách hàng đối với ngân hàng cho vay gồm:

a. Gốc, lãi
b. Không phương án nào đúng
c. Gốc, lãi trong hạn, lãi phạt quá hạn, phí và chi phí khác liên quan (nếu có)
d. Gốc, lãi, phí

Câu 14: Trong mọi trường hợp, giới hạn tín dụng bằng tổng của các giới hạn bộ phận (Giới hạn cho vay, Giới hạn bảo lãnh, Giới hạn chiết khấu và Giới hạn bao thanh toán):

a. Đúng
b. Sai

Câu 15: Thông qua đánh giá chất lượng tài sản – nguồn vốn trên Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp, cán bộ thẩm định có thể phát hiện các trường hợp nào sau đây của khách hàng:

a. Lãi giả, lỗ thực; Lãi thấp hơn so báo cáo
b. Lãi giả, lỗ thực; Lỗ giả, lãi thực
c. Lãi giả, lỗ thực; Lãi thấp hơn so báo cáo; Lỗ giả, lãi thực; Lỗ thấp hơn so báo cáo
d. Lỗ giả, lãi thực; Lỗ thấp hơn so báo cáo

Câu 16: Trong đánh giá hoạt động tài chính DAĐT, nhược điểm của chỉ tiêu thời gian hoàn vốn (có chiết khấu) là:

a. Bỏ qua các dòng tiền phát sinh sau thời gian hoàn vốn; không tính đến quy mô của Vốn đầu tư
b. Không tính đến quy mô của Vốn đầu tư; Không tính đến giá trị thời gian của dòng tiền
c. Bỏ qua các dòng tiền phát sinh sau thời gian hoàn vốn; không tính đến giá trị thời gian của dòng tiền
d. Bỏ qua các dòng tiền phát sinh sau thời gian hoàn vốn

Câu 17: Doanh nghiệp thực hiện góp vốn liên doanh vào đơn vị khác, dòng tiền trong nghiệp vụ này được theo dõi trên lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động nào:

a. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh
b. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính
c. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư

Câu 18: Chỉ tiêu chính nào sau đây cho biết khả năng tự chủ về tài chính của doanh nghiệp:

a. Hệ số tự tài trợ
b. Vốn chủ sở hữu
c. Vốn lưu động ròng
d. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
e. Cả a và b

Câu 19: Theo quy chế đồng tài trợ của Ngân hàng nhà nước đang có hiệu lực hiện hành, tổ chức nào sau đây không được làm đầu mối đồng tài trợ:

a. Công ty tài chính thuộc Tổng công ty
b. Quỹ tín dụng nhân dân trung ương
c. Ngân hàng TMCP nông thôn
d. Chi nhánh Ngân hàng TMCP đô thị

Câu 20: Chỉ tiêu IRR trong đánh giá hiệu quả tài chính dự án đầu tư có các đặc điểm:

a. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền
b. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền; Có thể trình bày theo tỷ lệ phần trăm
c. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền; Việc tính toán thường đơn giản hơn NPV
d. Có thể trình bày theo tỷ lệ phần trăm; Việc tính toán thường đơn giản hơn NPV

21. Một tài sản đc xem là phổ biến trên thị trường khi:

a. có 2 ts tương tự mua bán trên thị trường
b. có 3 ts tương tự mua bán trên thị trường
c. có 5 ts tương tự mua bán trên thị trường

23. Ngân hàng cần dựa vào loại báo cáo tài chính nào trong các báo cáo sau của Doanh nghiệp để ra quyết định cấp tín dụng:

a. Báo cáo tài chính do Doanh nghiệp cung cấp
b. Báo cáo tài chính do Doanh nghiệp cung cấp, có sự điều chỉnh cho hợp lý của Ngân hàng
c. Báo cáo tài chính được kiểm toán độc lập
d. Không nhớ.

24. Hợp đồng tín dụng ký với khách hàng có thời hạn là 24 tháng, thời hạn giải ngân là 6 tháng, vậy thời hạn giải ngân ở đây là thời gian như thế nào?
25. Công thức trích dự phòng rủi ro R = max {0, (A-C)}* r. Giá trị của C là gì?
26. Giam đốc công ty A dùng TS của mình thế chấp cho công ty A vay tại Ngân hàng, thì:

a. Đây là thế chấp bằng tài sản của bên thứ 3 (CHỌN CÂU NÀY)
b. Bảo đảm bằng chinh TS của bên vay

Câu hỏi lý thuyết trong đề thi VietinBank mới nhất

  • Chức năng chính của Bảo lãnh là đảm bảo an toàn? Tài trợ vốn? Hay đáp án khác? Giải thích cụ thể?
  • Khi 2 doanh nghiệp có hệ số tự tài trợ bằng nhau thì doanh nghiệp đó có khả năng tự chủ vốn như nhau? Đúng hay sai? Giải thích?
  • Có 1 khách hàng có đủ tất cả các điều kiện: làm ăn tốt, uy tín cao, hiệu quả kinh doanh cao… khi tới vay thì CBTD không thẩm định nhiều mà cho vay luôn. Hỏi CBTD đã làm đúng hay sai? Giải thích?

Câu hỏi vị trí Giao dịch viên trong đề thi VietinBank

1. Tài khoản Dự phòng rủi ro tín dụng là:

a) TS nợ
b) TS có
c) vừa nợ vừa có

2. Chế độ kế toán của ngân hàng là do ai quy định:

a) NHNN
b) Bộ tài chính
c) cả 2

3. Tính tỉ giá giao ngay mà nó cho Tỉ giá USD/VNĐ= 19,004/ 20,212/ 21,223
4. Ngân hàng cam kết bảo lãnh cho Khách hàng 500 triệu, nhưng khách hàng ký quỹ 100 triệu, thì hạch toán ngoại bảng TK bảo đảm của ngân hàng là:

a) 500 triệu
b) 400 triệu
c) 100 triệu

5. Nguyên tắc ưu tiên trong lưu chuyển chứng từ:

a) ghi nợ trước có sau
b) hạch toán trước – chi tiền sau
c) chi tiền trước – hạch toán sau

6. Khách hàng ghi chứng từ: 1.000.000 đ? Đúng hay sai?

a) Đúng
b) Sai
c) Tùy ngân hàng

7. TK dự phòng rủi ro với những khoản cam kết ngoại bảng là:

a) TS nợ
b)TS có
c) không ghi nhận vào TK nội bảng

8. Ngân hàng mua máy in giá trị 11 triệu, dùng cho bộ phận ngân quỹ, có thể được hạch toán vào đâu?

a. TCSĐ trích khấu hao
b. chi phí kinh doanh
c. cả hai đáp án trên

9. Loại giấy tờ có giá nào sau đây ko phải công cụ chuyển nhượng:

a. Sổ tiết kiệm
b. hối phiếu nhận nợ
c. hối phiếu đòi nợ
c. Sec

10. Ngân hàng phải mua bảo hiểm tiền gửi cho loại tài khoản nào?

a. Tiền gửi USD
b. Tiền gửi VND
c. Tiền gửi thanh toán

11. Trích lập dự phòng rủi ro tín dụng thực tế phải là 113 triệu, nhưng Ngân hàng mới chỉ trích lập 100 triệu, hỏi phải định khoản như thế nào?

12. Khách hàng đem tiền mặt trả lãi vay, bảng CĐKT thay đổi như nào?

13. Người đứng ra đại diện mở số tiết kiệm cho người chưa đến tuổi vị thành niên thì có được chuyển quyên đó cho người khác không?

Những câu hỏi trong bộ đề thi VietinBank mới nhất tổng hợp qua các năm đòi hỏi thí sinh phải nắm vững kiến thức nghiệp vụ và có tư duy nhạy bén. Hi vọng với bộ câu hỏi trên, bạn đã hiểu về cấu trúc đề thi VietinBank mới nhất năm 2021, đồng thời, tích lũy cho mình một nguồn tài liệu tham khảo quý giá.

Nếu bạn đang loay hoay chưa tìm cho mình được một lộ trình học ôn hiệu quả, bạn có thể tham khảo những khóa luyện thi và giải đề thi VietinBank mới nhất do UB Academy tổ chức. Khóa học đảm bảo chất lượng đầu ra cho mỗi ứng viên, bạn hoàn toàn có thể yên tâm và tin tưởng.