Có thể bạn sẽ quan tâm
Câu Hỏi Phỏng Vấn Tín Dụng Ngân Hàng Mới Nhất
- 1. Kiến thức chung trong bộ câu hỏi phỏng vấn tín dụng Ngân hàng
- 2. Kiến thức về nghiệp vụ Ngân hàng trong bộ câu hỏi nghiệp vụ tín dụng
- 2.1 Luật tài chính tín dụng ngân hàng
- 2.2 Nghiệp vụ Cho vay
- 2.3 Nghiệp vụ Bảo lãnh
- 2.4 Nghiệp vụ Kế toán và Phân tích Báo cáo tài chính
- 2.5 Nghiệp vụ Tài trợ dự án
- 2.6 Nghiệp vụ Thanh toán quốc tế
Trong bối cảnh hiện nay xuất phát từ việc ngân hàng đẩy mạnh mở rộng hệ thống, phát triển thêm nhiều sản phẩm phục vụ khách hàng nên các vị trí kinh doanh được tuyển dụng rất nhiều, đặc biệt là những vị trí liên quan đến nghiệp vụ tín dụng. Để giúp cho các bạn có thêm tư liệu phục vụ cho quá trình ứng tuyển vào ngân hàng. UB Academy gửi đến các bạn bộ câu hỏi phỏng vấn được tổng hợp từ nhiều ngân hàng tại Việt Nam. Các bạn cùng theo dõi ở bài viết dưới đây nhé.
Các đối tượng có thể sử dụng bộ câu hỏi phỏng vấn nghiệp vụ Tín dụng Ngân hàng
- Chuyên viên Quan hệ Khách hàng/ Chuyên viên quản lý khách hàng, Tín dụng (nói chung là Nhân viên Tín dụng)
- Hỗ trợ Tín dụng
- Chuyên viên Thẩm định/ Tái thẩm định
Các vị trí này đòi hỏi ứng viên phải có kiến thức đặc thù như biết các kiến thức về kế toán doanh nghiệp, phân tích báo cáo tài chính (nếu là chuyên viên quan hệ khách hàng doanh nghiệp), cần biết các kiến thức về Thanh toán quốc tế (vì có những lúc thực hiện cho vay chiết khấu bộ chứng từ, mở L/C, chuyển tiền TT cho khách hàng).
Ngoài ra, NVTD phải có hiểu biết về kiến thức chuyên môn khác nữa như: Luật, Cho vay, Bảo lãnh, Marketing, Tài trợ dự án.
1. Kiến thức chung trong bộ câu hỏi phỏng vấn tín dụng Ngân hàng
Câu 1: Bạn hiểu như thế nào về công việc của một nhân viên tín dụng/quan hệ khách hàng?
Câu 2: Theo bạn nhân viên tín dụng cần có những tố chất nào? Tố chất nào là quan trọng nhất đối với vị trí này?
Câu 3: Ngoài ứng tuyển ở ngân hàng XYZ bạn còn ứng tuyển ở ngân hàng nào nữa không?
Câu 4: Lạm phát là gì? Lạm phát có ảnh hưởng gì tới hoạt động kinh doanh của ngân hàng?
Câu 5: Theo bạn trong tình hình kinh tế xã hội hiện nay (lạm phát, ngân hàng đang gặp khó khăn), nếu là một nhân viên tín dụng bạn sẽ tập trung vào các đối tượng khách hàng nào là chủ yếu?
Câu 6: Là một nhân viên tín dụng/quan hệ khách hàng, bạn sẽ phát triển khách hàng mới như thế nào?
Câu 7: Làm thế nào để vừa đảm bảo tăng trưởng tín dụng theo kế hoạch của ngân hàng đặt ra cho bạn (là nhân viên tín dụng) vừa đảm bảo an toàn cho vốn vay?
Câu 8: CAMEL là phương pháp đánh giá tổng thể về hoạt động ngân hàng. Phương pháp này xem xét đến những nhóm chỉ tiêu nào?
Câu 9: Lĩnh vực hoạt động (sản xuất, kinh doanh) nào bạn ưu tiên trong việc tìm kiếm khách hàng của bạn? Vì sao?
Câu 10: Hãy nêu những loại hình rủi ro chính trong hoạt động ngân hàng? Rủi ro đạo đức là gì?
Câu 11: Những dấu hiệu đối với một khách hàng có biểu hiện chây ỳ và không có khả năng thanh toán là gì? Đối với trường hợp này, cán bộ tín dụng sẽ có trách nhiệm gì và xử lý như thế nào?
2. Kiến thức về nghiệp vụ Ngân hàng trong bộ câu hỏi nghiệp vụ tín dụng
2.1 Luật tài chính tín dụng ngân hàng
Câu 1: Theo Luật các TỔ CHỨC TÍN DỤNG, giới hạn cho vay đối với một khách hàng được quy định như thế nào?
Câu 2: Theo Luật các TỔ CHỨC TÍN DỤNG, giới hạn cho vay đối với nhóm khách hàng được quy định như thế nào?
Câu 3: Ngân hàng có được phép cho vay để đảo nợ không?
Câu 4: Hãy nêu những quy định pháp luật về tín dụng và em biết?
Câu 5: Lợi ích của việc đăng ký giao dịch bảo đảm tài sản là gì?
Câu 6: Một tài sản thế chấp có thể đảm bảo cho nhiều nghĩa vụ hay không?
Câu 7: Nếu có 1 khách hàng đến vay vốn, khách hàng đó làm ở Sở Tư Pháp, quen thân với công chứng. Khách hàng đó yêu cầu đưa hồ sơ cho công chứng ký mà không cần phải có mặt để ký vì bên công chứng biết rõ về người đó. Nếu bạn là CBTD, bạn có đồng ý cho công chứng ký như vậy không? Bạn có đồng ý để công chứng ký hồ sơ mà không cần có mặt khách hàng không?
Câu 8: Một doanh nghiệp có nhà xưởng sản xuất tại một Khu công nghiệp, có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Khu công nghiệp và muốn dùng tài sản đó để thế chấp vay vốn ngân hàng. Vậy ngân hàng có thể chấp nhận tài sản thế chấp đó không? Tại sao?
2.2 Nghiệp vụ Cho vay
Câu 1: Quy trình tín dụng thường có những bước nào?
Câu 2: Vì sao các ngân hàng thường ưu tiên cho vay các khách hàng cũ hơn là cho vay khách hàng mới?
Câu 3: Vì sao ngân hàng “ngại” cho vay các DN có quy mô nhỏ?
Câu 4: Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với các món vay khác nhau sẽ khác nhau do phụ thuộc vào yếu tố gì?
Câu 5: Khi thẩm định cho vay một khách hàng bạn sẽ xem xét đến những vấn đề nào?
Câu 6: Khi thẩm định cho vay đối với một nhu cầu vay vốn của một doanh nghiệp, bạn quan tâm đến những khía cạnh nào?
Câu 7: Nên cho vay doanh nghiệp ở lĩnh vực nào? Ở thời điểm nào?
Câu 8: Khi thẩm định cho vay khách hàng cá nhân thì điều gì là quan trọng nhất?
Câu 9: Em biết những loại sản phẩm tiết kiệm nào tại ngân hàng?
Câu 10: Khách hàng có một sổ tiết kiệm 1 tỷ đồng gửi kỳ hạn 1 tháng, đến ngày 20 khách hàng có nhu cầu xin rút tiền vì mục đích cá nhân? Em sẽ tư vấn gì cho khách hàng?
Câu 11: Khi thẩm định cho vay khách hàng doanh nghiệp thì điều gì là quan trọng nhất?
Câu 12: Một doanh nghiệp buôn bán sắt thép, tài sản thế chấp là 1 tỷ đồng, theo quy định chỉ được vay 70% tức được vay 700 triệu nhưng DN có nhu cầu vay 1 tỷ. Sau khi thẩm định thì thấy doanh nghiệp rất tốt, khả năng trả nợ cực cao, bạn sẽ xử lý thế nào?
Câu 13: Vì sao các ngân hàng phải phân tích tình hình tài chính khách hàng trước khi cho vay?
Câu 14: Ngân hàng thường cho vay ngắn hạn để tài trợ cho những nhu cầu nào? Nguồn trả nợ của các món vay ngắn hạn thường là gì?
Câu 15: Ngân hàng thường cho vay trung dài hạn để tài trợ cho những nhu cầu nào? Nguồn trả nợ của các món vay trung dài hạn là gì?
Câu 16: Khi định giá một tài sản bảo đảm, bạn thường căn cứ vào những yếu tố nào?
Câu 17: Tài sản bảo đảm cho món vay cần phải đáp ứng những điều kiện gì?
Câu 18: Tính lỏng của một tài sản được xác định bởi những yếu tố nào?
Câu 19: Cho vay thấu chi là gì? Đặc điểm của loại hình này?
Câu 20: Có những hình thức cho vay tài trợ xuất khẩu nào hiện nay mà bạn biết? Hãy nêu đặc điểm của chúng?
Câu 21: Có những hình thức cho vay tài trợ nhập khẩu nào hiện nay mà bạn biết? Hãy nêu đặc điểm của chúng?
Câu 22: Có những hình thức chiết khấu chứng từ xuất khẩu nào?
Câu 23: Có những hình thức bảo đảm tiền vay nào mà bạn biết?
Câu 24: Thế chấp tài sản là gì? Thế chấp TS dùng để vay vốn ngân hàng là gì? Những loại tài sản nào thường được đem ra để thế chấp?
Câu 25: Cầm cố tài sản là gì? Cầm cố TS để vay vốn ngân hàng là gì?
Câu 26: Những loại tài sản nào thường được đem ra để cầm cố?
Câu 27: Cầm cố tài sản khác gì với việc thế chấp tài sản?
Câu 28: Phân biệt giữa cho thuê tài chính và cho thuê hoạt động?
Câu 29: Các nguyên nhân của rủi ro tín dụng từ phía khách hàng là gì?
Câu 30: Phân biệt giữa các hình thức Khoanh nợ, Giãn nợ và Đảo nợ?
Câu 31: Thế nào là ân hạn nợ? Trong thời gian ân hạn khách hàng có phải trả lãi không?
Câu 32: Thế nào là gia hạn nợ? Gia hạn nợ khác gì so với ân hạn nợ?
Câu 33: Khoản nợ như thế nào được gọi là nợ khó đòi? Những nguyên nhân và biểu hiện của khoản nợ khó đòi?
Câu 34: Khi bạn làm 1 hồ sơ thấy rủi ro rất cao, không thể cho vay nhưng giám đốc lại yêu cầu bắt buộc phải cho vay thì bạn xử lý như thế nào?
2.3 Nghiệp vụ Bảo lãnh
Câu 1: Bảo lãnh là gì? Bảo lãnh ngân hàng là gì? Hãy nêu các loại bảo lãnh ngân hàng mà bạn biết ở Việt Nam?
Câu 2: Khi nào nghĩa vụ bảo lãnh của TCTD với khách hàng chấm dứt?
Câu 3: Loại bảo lãnh nào phổ biến nhất ở Việt Nam. Đặc điểm của bảo lãnh đó?
Câu 4: Trong ngành xây dựng cơ bản thường có những loại bảo lãnh ngân hàng nào và khi nào cần phát hành loại bảo lãnh đó?
Câu 5: Vì sao cần có bảo lãnh dự thầu trong ngành xây dựng cơ bản?
2.4 Nghiệp vụ Kế toán và Phân tích Báo cáo tài chính
Câu 1: Báo cáo tài chính của doanh nghiệp phản ánh những điều gì?
Câu 2: Bảng cân đối kế toán của một doanh nghiệp là gì?
Câu 3: Các khoản doanh thu khác của DN bao gồm những khoản nào?
Câu 4: Doanh nghiệp giấu lỗ hoặc giấu lãi bằng cách nào?
Câu 5: Thế nào là dòng vốn và thế nào là dòng tiền?
Câu 6: Phần chi phí trả lãi vay được tính vào dòng tiền nào của doanh nghiệp
Câu 7: Khấu hao là gì? Có những cách tính khấu hao nào?
Câu 8: Tài sản cố định vô hình là gì? TSCĐ vô hình có phải tính khấu hao không? Có những cách tính khấu hao nào?
Câu 9: Tài sản cố định là gì? Những tiêu chuẩn nào ghi nhận một tài sản là TSCĐ?
Câu 10: Tài khoản lưỡng tính là gì? Bạn biết những tài khoản lưỡng tính nào?
Câu 11: Số dư Có và dư Nợ của TK 131 phản ánh điều gì?
Câu 12: Số dư Có và dư Nợ của TK 331 phản ánh điều gì?
Câu 13: Nợ phải trả là gì?
Câu 14: Vốn lưu động là gì? Đặc điểm của nó?
Câu 15: Có những chỉ tiêu nào đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động?
Câu 16: Có những hình thức tài trợ vốn lưu động nào? Hình thức nào là tối ưu với 1 DN?
Câu 17: Chi phí cố định là gì? Chi phí biến đổi là gì?
Câu 18: Vốn cố định là gì? Đặc điểm của nó?
Câu 19: Vốn chủ sở hữu là gì?
Câu 20: Khi nào doanh thu bán hàng của doanh nghiệp được ghi nhận?
Câu 21: Vòng quay Vốn lưu động là gì?
Câu 22: Vì sao cần phân tích các hệ số tài chính của doanh nghiệp khi cho
Câu 23: Vay? Có những loại hệ số tài chính nào?
Câu 24: Hệ số thử Axit là gì? Ý nghĩa của hệ số này?
Câu 25: Đòn bẩy tài chính là gì? Công thức tính của hệ số này? Vì sao người ta nói đây là một “con dao hai lưỡi”?
Câu 26: Tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ cho vay phản ánh điều gì?
Câu 27: Tỷ lệ tối đa của nguồn vốn ngắn hạn Ngân hàng thương mại được cho vay trung và dài hạn là bao nhiêu?
2.5 Nghiệp vụ Tài trợ dự án
Câu 1: Mục tiêu của việc phân tích, thẩm định dự án?
Câu 2: Mục đích cơ bản của các NHTM khi tiến hành thẩm định tài chính của dự án là gì?
Câu 3: Thẩm định tài chính của dự án có tác dụng gì?
Câu 4: Nếu có 2 dự án bằng nhau về NPV thì ta sẽ chọn dự án nào?
Câu 5: Tỷ suất hoàn vốn nội bộ là gì?
Câu 6: Dòng tiền của dự án cần được xác định dựa trên những nguyên tắc nào?
Câu 7: Cách xác định dòng tiền thuần của dự án đầu tư?
Câu 8: Vì sao sau khi tính dòng tiền của dự án thì Khấu hao phải được cộng vào Lợi nhuận sau thuế?
2.6 Nghiệp vụ Thanh toán quốc tế
Câu 1: Hãy nên tên những chứng từ thông thường trong một bộ chứng từ thương mại?
Câu 2: Các phương thức thanh toán quốc tế phổ biến? Phương thức nào là có lợi nhất cho nhà xuất khẩu?
Câu 3: Đứng trên phương diện của người nhập khẩu, phương thức thanh toán nào là có lợi nhất? Vì sao?
Câu 4: Các phương tiện dùng để thanh toán trong giao dịch ngoại thương gồm những loại nào? Đặc điểm của chúng?
Câu 5: Có mấy loại nhờ thu. Trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ, loại hình thanh toán nào có lợi cho nhà xuất khẩu. Vì sao?
Câu 6: Các loại L/C mà bạn biết? Loại L/C nào phổ biến nhất trong thương mại quốc tế?
Câu 7: Loại L/C nào là ít rủi ro nhất đối với nhà xuất khẩu. Vì sao?
Câu 8: L/C giáp lưng là gì? L/C điều khoản đỏ là gì?
Câu 9: Khi phát hành 1 L/C (ký quỹ dưới 100%) là ngân hàng phát hành đang cấp tín dụng cho nhà nhập khẩu? Đúng hay sai? Giải thích?
Câu 10: Bộ chứng từ hoàn hảo là gì? Nếu bộ chứng từ không có ghi chú “Clean” thì có được coi là Bộ chứng từ hoàn hảo hay không?
Trên đây là tổng hợp bộ câu hỏi phỏng vấn nghiệp vụ Tín dụng Ngân hàng mới nhất, được cập nhật liên tục sau mỗi đợt tuyển dụng. Hy vọng với bộ câu hỏi này sẽ giúp bạn tự tin hơn trong buổi phỏng vấn tiếp theo.